--

làm bộ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm bộ

+  

  • Demur insincerely
    • Ăn thì ăn ngay, đừng làm bộ
      Don't demur insincerely, if you feel like eating, just eat
  • Give onself airs.
  • (địa phương)Feign, simulate, pretend
    • Làm bộ làm tịch
      To give oneself airs and graces
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm bộ"
Lượt xem: 461